Tổng hợp 100 từ viết tắt trong ngành may

Tổng hợp 100 từ viết tắt trong ngành may


Xin vui lòng liên hệ page để được hỗ trợ:

https://www.facebook.com/garmentspace/

https://www.facebook.com/thuvienluanvan01

Tổng hợp một số từ viết tắt trong ngành may

Nguồn bài viết
Group: Quản Lý Chất Lượng May Mặc Tổng Quát

Facebook: Chris Chung Le

Link nguồn bài viết: https://www.facebook.com/groups/218072983122431/posts/941021960827526./

Tổng hợp 100 từ viết tắt trong ngành may 

1.      AQL - Acceptance Quality Level - Mức Chất Lượng Chấp Nhận được

2.      AGM- Assistant General Manager - Phó Tổng Giám đốc

3.      AQM- Assistant Quality Manager - Phó Quản Lý Chất Lượng

4.      ASQ- American Society for Quality - Hội Chất Lượng Hoa Kỳ

5.      BOM- Bill of Material - Danh Sách Nguyên Vật Liệu

6.      BSCI – Business Social Compliance Initiative - Sáng Kiến Tuân Thủ Xã Hội Doanh Nghiệp

7.      C and F- Cost and Freight - Chi Phí và Cước Phí

8.      C.M.O.- Cost of Making Order - Chi Phí Đặt Hàng

9.      C.M.T.- Cost of Making with Trimming - Chi Phí Sản Xuất Kèm Cắt Tỉa

10.  CAD-Computer Aided Design - Thiết Kế Hỗ Trợ Bởi Máy Tính

11.  CAP-Corrective Action Plan - Kế Hoạch Hành Động Khắc Phục

12.  CBM-Cubic Meter - Mét Khối

13.  CEO- Chief Executive Officer - Tổng Giám Đốc

14.  CFO- Chief Financial Officer - Giám Đốc Tài Chính

15.  CI-Commercial Invoice - Hóa Đơn Thương Mại

16.  CM-Cost of Making/Cut and Make/ Cost of Manufacturing - Chi Phí Sản Xuất/Cắt và May/ Chi Phí Chế Tạo

17.  CMT-Cost of Making with Trimmings/Cut, Make & Trim - Chi Phí Sản Xuất Kèm Cắt Tỉa/Cắt, May & Tỉa

18.  CNC- Computer Numerical Control - Điều Khiển Số Bằng Máy Tính

19.  CO- Certificate of Origin - Giấy Chứng Nhận Xuất Xứ

20.  COC-Code of Conduct - Bộ Quy Tắc Ứng Xử

21.  COD-Cash on Delivery - Thanh Toán Khi Nhận Hàng

22.  COO- Chief Operating Officer/ Chief Operations Officer - Giám Đốc Điều Hành/ Giám Đốc Vận Hành

23.  CPSIA- Consumer Product Safety Improvement Act - Đạo Luật Cải Thiện An Toàn Sản Phẩm Tiêu Dùng

24.  C-TPAT – Customs-Trade Partnership against Terrorism - Đối Tác Thương Mại và Hải Quan Chống Khủng Bố

25.  CVC-Chief Value of Cotton - Giá Trị Chính của Bông

26.  CWF-Cool White Fluorescent - Đèn Huỳnh Quang Màu Trắng Mát

27.  D65-Artificial Daylight - Ánh Sáng Ngày Nhân Tạo

28.  DGM- Deputy General Manager - Phó Tổng Giám Đốc

29.  DHU- Defects per Hundred Unit - Lỗi trên Mỗi Trăm Đơn Vị

30.  DMAIC- Define, Measure, Analyze, Improve and Control - Định Nghĩa, Đo Lường, Phân Tích, Cải Thiện và Kiểm Soát

31.  DOP- Director of Operations - Giám Đốc Vận Hành

32.  DPR- Daily Production Report - Báo Cáo Sản Xuất Hàng Ngày

33.  DTM- Dyed to Match - Nhuộm Để Phù Hợp

34.  ED- Executive Director - Giám Đốc Điều Hành

35.  EDT – Estimated Delivery Time - Thời Gian Giao Hàng Dự Kiến

36.  EMB- Embroidery - Thêu

37.  EMS- Environment Management System - Hệ Thống Quản Lý Môi Trường

38.  ETA -Estimated Time of Arrival - Thời Gian Đến Dự Kiến

39.  ETD -Estimated Time of Departure - Thời Gian Khởi Hành Dự Kiến

40.  F.O.B.- Free on Board - Miễn Phí Trên Tàu

41.  FA- Final Audit - Kiểm Toán Cuối Cùng

42.  FI- Final Inspection - Kiểm Tra Cuối Cùng

43.  FM- Factory Manager - Quản Lý Nhà Máy

44.  FMEA- Failure Mode & Effects Analysis - Phân Tích Cách Thức và Hậu Quả của Sự Cố

45.  FOB-Free on Board/Freight on Board - Miễn Phí Trên Tàu/Vận Chuyển Trên Tàu

46.  FOC- Free of Charge/ Cost - Miễn Phí/ Không Mất Phí

47.  FQA-Final Quality Audit - Kiểm Toán Chất Lượng Cuối Cùng

48.  FTC-Federal Trade Commission - Ủy Ban Thương Mại Liên Bang

49.  GM- General Manager - Tổng Giám Đốc

50.  GMT-Garments - May Mặc

51.  GOTS- Global Organic Textile Standard - Tiêu Chuẩn Dệt May Hữu Cơ Toàn Cầu

52.  GSM-Grams per Square Meter - Gram trên Mỗi Mét Vuông

53.  GW- Gross Weight - Trọng Lượng Bruto

54.  HOM- Head of Manufacturing - Trưởng Phòng Sản Xuất

55.  HOO- Head of Operations - Trưởng Phòng Vận Hành

56.  HOP- Head of Production - Trưởng Phòng Sản Xuất

57.  HR- Human Resource - Nhân Sự

58.  HRM- Human Resource Management - Quản Lý Nhân Sự

59.  IC- Inspection Certificate - Chứng Nhận Kiểm Định

60.  IE-Industrial Engineering - Kỹ Thuật Công Nghiệp

61.  IMS-Industrial Management System/Service - Hệ Thống/ Dịch Vụ Quản Lý Công Nghiệp

62.  ISO-International Organization for Standardization - Tổ Chức Tiêu Chuẩn Hóa Quốc Tế

63.  KPI – Key Performance Indicator - Chỉ Số Hiệu Suất Chính

64.  L/C-Letter of Credit - Thư Tín Dụng

65.  LG- Letter of Guarantee - Thư Bảo Lãnh

66.  LT- Lead Time - Thời Gian Dẫn Đầu

67.  MOQ- Minimum Order Quantity - Số Lượng Đặt Hàng Tối Thiểu

68.  MTD- Month to Date - Tính Đến Ngày Trong Tháng

69.  OCS- Organic Content Standard - Tiêu Chuẩn Nội Dung Hữu Cơ

70.  OQL – Outgoing Quality Level/ Observed Quality Level - Mức Chất Lượng Đầu Ra/ Mức Chất Lượng Quan Sát Được

71.  OZ- Ounces - Ounce

72.  PC Fabric- Polyester Cotton Fabric - Vải Polyester Cotton

73.  PPC- Production Planning Control - Kiểm Soát Kế Hoạch Sản Xuất

74.  PCD- Planned Cut Date - Ngày Cắt Dự Kiến

75.  PD- Production Director - Giám Đốc Sản Xuất

76.  PDCA- Plan, Do, Check, Act - Lập Kế Hoạch, Thực Hiện, Kiểm Tra, Hành Động

77.  PM-Production Manager - Quản Lý Sản Xuất

78.  POM- Point of Measurement - Điểm Đo

79.  PO-Production Order/Purchase Order - Lệnh Sản Xuất/Đơn Đặt Hàng

80.  PPM- Pre-production Meeting - Cuộc Họp Trước Sản Xuất

81.  PSI-Pounds per Square Inch - Pounds trên Inch Vuông

82.  QA-Quality Assurance - Đảm Bảo Chất Lượng

83.  QC- Quality Controller - Kiểm Soát Chất Lượng

84.  QI- Quality Inspector - Kiểm Định Viên Chất Lượng

85.  QMS- Quality Management System - Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng

86.  RFID- Radio-frequency Identification - Nhận Dạng Bằng Tần Số Vô Tuyến

87.  RFT- Right First Time - Đúng Ngay từ Lần Đầu

88.  SCM- Supply Chain Management - Quản Lý Chuỗi Cung Ứng

89.  SMV-Standard Minute Value - Giá Trị Phút Chuẩn

90.  SOP-Standard Operating Procedure - Quy Trình Vận Hành Chuẩn

91.  SPC- Statistical Process Control - Kiểm Soát Quy Trình Thống Kê

92.  SPI- Stitch Per Inch - Mũi Khâu Trên Mỗi Inch

93.  TBA- To be Announced - Sẽ Được Thông Báo

94.  TBD- To be Discussed/ Defined/ Decided - Sẽ Được Thảo Luận/ Định Nghĩa/ Quyết Định

95.  TQM – Total Quality Management - Quản Lý Chất Lượng Tổng Thể

96.  WIP- Work In-process - Công Việc Đang Tiến Hành

97.  YD- Yarn Dyed - Sợi Nhuộm

98.  YTD- Year to Date - Tính Đến Ngày Trong Năm

 


Nhận xét